Chuyển tới nội dung
Trang Chủ » Chevrolet Colorado LT 2.5L MT 4×4 2022 giá lăn bánh, thông số, hình ảnh & trả góp

Chevrolet Colorado LT 2.5L MT 4×4 2022 giá lăn bánh, thông số, hình ảnh & trả góp

Chevrolet Colorado LT 2.5 MT 4×4 (Máy dầu, số sàn 2 cầu)

Động cơ và Vận hànhLT 2.5 MT 4×4
Hộp sốSố sàn 6 cấp
Loại động cơDiesel, 2.5L, Dl, DOHC, Turbo
Tiêu chuẩn khí thảiEURO 4
Công suất cực đại (hp / rpm)161 hp@3600 rpm
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)380 Nm@2000 rpm
Loại nhiên liệuDầu
Hệ thống phanhPhanh trước: đĩa, phanh sau: tang trống
Gài cầu điệnStandard
Kiểu động cơ – làm mát bằng dung dịchStandard
Dung tích xy lanh (cc)2,499
Tỷ số nén (Tỉ lệ)16.5 : 1
Khả năng lội nước800

Ở thời điểm hiện tại, có lẻ Chevrolet Colorado là chiếc bán tải hot nhất trên thị trường. Bởi theo thông 1 số nguồn tin thì Chevrolet sắp nhập khẩu lô xe đầu tiên kể từ sau Nghị định 116 của Chính phủ ban hành. Trong đó, Colorado được kỳ vọng là sẽ tạo ra được cú hích mạnh mẽ để cạnh tranh với đồng hương Ford Ranger. Trong các phiên bản Chevrolet Colorado 2.5L 4×4 MT LT được xem là lựa chọn hợp lý của nhiều đối tượng khách hàng.

Giới thiệu Chevrolet Colorado LT 2.5L MT 4x4 2018 (Máy dầu, Số sàn 2 cầu)
Giới thiệu Chevrolet Colorado LT 2.5L MT 4×4 (Máy dầu, Số sàn 2 cầu)

Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu sơ nét về “ngựa thồ” này qua bài đánh giá sau.

Giá xe bán tải Colorado 2.5L 4×4 MT LT

DÒNG XE
GIÁ CÔNG BỐ 
GIÁ LĂN BÁNH
Colorado LT 2.5 4×4 MT649665

*Giá đã bao gồm 10% VAT (ĐVT: Triệu). Mức giá ưu đãi khác nhau tùy từng dòng xe và phiên bản xe. Quý khách vui lòng liên hệ HOTLINE để có giá tốt nhất. Mua xe Colorado trả góp chỉ cần thanh toán trước 146 triệu, ngân hàng hỗ trợ trong 7 năm.

Ngoại thất Colorado 2.5L 4×4 MT LT

Colorado được xem là đối thủ chính của Ranger trong năm 2018. Bởi phiên bản này có được nhiều ưu điểm, nổi bật hơn các đối thủ chung mâm. Trong đó, kích thước là 1 yếu tố cho thấy rõ điều này. Chevrolet Colorado 2.5L 4×4 MT LT có chiều dài cơ sở 3096mm, kích thước dài, rộng, cao là 5361, 1872, 1785mm. Đặc biệt, khoảng sáng gầm của chiếc bán tải này đạt 212mm. Khoảng sáng này khá cao so với những đối thủ trực tiếp như Ranger, Triton, D-Max hay Hilux.

Tuy nhiên, thiết kế và trang bị ngoại thất của Colorado 2.5L 4×4 MT LT chỉ dừng lại ở mức tiêu chuẩn, thực dụng. Còn xét về tính hiện đại thì phiên bản này lại thiếu đi các điểm nhấn để tạo nên sự khác biệt.

Chính giữa phần đầu xe vẫn là lưới tản nhiệt đôi kiểu hình thang viền mạ crom sáng bóng. Kiểu thiết kế này vừa tạo ra nét sang trọng vừa mang đến nét trẻ trung, cá tính cho đầu xe. “Hàng xóm” của lưới tản nhiệt này là cụm đèn trước halogen to bản, có xu hướng vuốt ngược về phía sau. Bên trong cụm đèn là các chi tiết đồ họa sắc sảo, tăng thêm độ sắc sảo, bắt mắt cho chiếc bản tải này.

Thấp xuống phía dưới, Xe Chevrolet Colorado 2024 LT số sàn hai cầu có 2 đèn sương mù. Trang bị này giúp tăng thêm khả năng chiếu sáng của xe khi đi trong thời tiết xấu. Không chỉ vậy, đèn sương mù còn được thiết kế khá góc cạnh mang lại nét hầm hố cho mặt ca lăng xe.

Tuy là phiên bản tiêu chuẩn nhưng Colorado số sàn 2 cầu vẫn có những trang bị tiện ích. Có thể kể đến là gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, có chức năng chỉnh điện, gập tay. Trang bị này không quá hiện đại nhưng vẫn đảm bảo đủ độ tiện nghi, hữu ích cho người lái. Cùng với đó, phiên bản này còn có bộ mâm đúc 16inch với các thiết kế chấu góc cạnh, mang lại nét khỏe khoắn, mạnh mẽ cho phần thân xe.

Ngoài ra, dọc theo thân xe Colorado 2.5L 4×4 MT LT còn được trang bị các đường gân dập nổi nhằm tăng thêm vẻ trẻ trung, cuốn hút của xe.

Ở phía đuôi xe, Colorado 2.5L LT số sàn 2 cầu tạo ấn tượng với khách hàng bằng cụm đèn hậu 3 tầng cứng cáp. Cụm đèn này tuy không quá sắc sảo nhưng vẫn có được độ sang cũng như nét thực dụng. Bởi vì, 2 đèn sau của xe nằm hoàn toàn bên phần hông, rất tiện lợi khi người dùng phải chở hàng cồng kềnh, hạ nắp thùng xe ra.

Tham khảo: Bảng giá xe bán tải năm 2024 rẻ nhất Việt Nam

Nội thất và tiện nghi Colorado 2.5L 4×4 MT LT

Khách hàng muốn tìm kiếm điều gì ở khoang nội thất của Colorado 2.5L 4×4 MT LT? Sự sang trọng, hiện đại hay vẻ thực dụng, tiện nghi? Nếu Quý khách mong tìm 1 hệ thống hiện đại thì hãy hướng lên các bản cao hơn còn với phiên bản này, tính thực dụng là chủ đạo?

Chiếc bán tải này có 5 vị trí ghế và đều được bọc nỉ. Và thật khó lòng kỳ vọng vào sự sang trọng, êm ái đến từ chất liệu này. Tuy vậy, ghế lái và ghế khách trước cũng có được tiện nghi chỉnh tay. Tiện nghi này giúp người ngồi 2 ghế này có thể điều chỉnh để tìm được vị trí ngồi thoải mái nhất. Cùng với đó, phiên bản này còn có bệ tỳ tay trung tâm kết hợp khay để ly tiện lợi. Hàng ghế sau có thể gập 60:40.

Tay lái của Colorado LT số sàn 2 cầu cũng được thiết kế đậm chất thể thao theo kiểu 3 chấu. Thế nhưng, thật đáng tiếc, tay lái này thiếu đi tính tiện nghi với các nút điều chỉnh âm thanh. Sự “trần trụi” này khiến người lái cảm thấy không thoải mái khi phải điều chỉnh âm thanh trên xe. Bên cạnh đó, tay lái này cũng chỉ được trợ lực thủy lực nên không mang lại sự nhẹ nhàng, thoải mái nhất cho người lái.

Cụm đồng hồ của Colorado được thiết kế chung cho tất cả các phiên bản. Theo đó, cụm thiết bị này của Colorado 2.5L 4×4 MT LT được thiết kế khá cầu kỳ theo kiểu 2 vòng đồng hồ 2 bên và 2 màn hình đa thông tin. Cụm đồng hồ này cung cấp đầy đủ các thông tin về vận tốc, vòng tua động cơ, mức nhiên liệu, quãng đường đã đi, tín hiệu đèn xe, các cảnh báo an toàn,… Người lái sẽ cảm thấy tự tin hơn khi có thể kiểm soát được “ngựa chiến” của mình thông qua cụm thiết bị này.

Hệ thống đồ chơi của Colorado LT hai cầu cũng chỉ dừng lại ở mức đủ dùng. Cụ thể, phiên bản này có hệ thống điều hòa chỉnh tay. Cùng với đó là dàn âm thanh Mylink II và 4 loa.

Ngoài ra, Colorado 2.5L 4×4 MT LT còn có các tiện nghi như cửa kính điều chỉnh điện lên/xuống 1 chạm, các ngăn, hộc đựng đồ tiện lợi.

Vận hành Colorado 2.5L 4×4 MT LT

Colorado 2.5L 4×4 MT LT được trang bị động cơ diesel 2.5L, DI, DOHC. Động cơ này đạt công suất tối đa 161 mã lực tại 3600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 380Nm tại 2000 vòng/phút.

Kết hợp với động cơ này là hộp số sàn 6 cấp. Đặc biệt, phiên bản này được trang bị hệ truyền động 2 cầu mạnh mẽ. Với sự đầu tư này, rõ ràng Colorado LT số sàn 2 cầu có khả năng thích ứng với nhiều loại địa hình ở nước ta.

An toàn Colorado 2.5L 4×4 MT LT

Colorado 2.5L 4×4 MT LT sử dụng 2 phanh để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, phanh trước dạng đĩa, phanh sau tang trống. Hỗ trợ cho 2 phanh này là 2 hệ thống: chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD. Ngoài ra, chiếc bán tải này cũng chỉ có 2 túi khí cho hàng ghế trước.

Kết luận

Theo auditanbinh.com.vn có thể thấy Colorado 2.5L 4×4 MT LT là xe bán tải nhập khẩu nhưng đang có giá… Việt Nam. Đó chính là ưu điểm để thu hút sự quan tâm của khách hàng. Tuy nhiên, Colorado 2.5L LT hai cầu cũng không thể “mơ” đến việc mình trở thành “hoàng tử”. Bởi hệ thống trang bị, tiện nghi, vận hành của xe chỉ ở mức tiêu chuẩn, đủ dùng. Cùng với đó, hệ thống đảm bảo an toàn khá “nghèo” khiến khách hàng đắn đo, suy nghĩ. Nếu xét một vài khía cạnh sẽ không bằng Toyota Hilux.

Tham khảo : Giới thiệu xe bán tải Ford Ranger 2024

Thông số kỹ thuật Chevrolet Colorado LT

Động cơ và Vận hànhLT 2.5 MT 4×4LT 2.5 MT 4×2
Hộp sốSố sàn 6 cấpSố sàn 6 cấp
Loại động cơDiesel, 2.5L, Dl, DOHC, TurboDiesel, 2.5L, Dl, DOHC, Turbo
Tiêu chuẩn khí thảiEURO 4EURO 4
Công suất cực đại (hp / rpm)161 hp@3600 rpm161 hp@3600 rpm
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)380 Nm@2000 rpm380 Nm@2000 rpm
Loại nhiên liệuDầuDầu
Hệ thống phanhPhanh trước: đĩa, phanh sau: tang trốngPhanh trước: đĩa, phanh sau: tang trống
Gài cầu điệnKhông
Kiểu động cơ – làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy lanh (cc)2,4992,499
Tỷ số nén (Tỉ lệ)16.5 : 116.5 : 1
Khả năng lội nước800800
Kích thước & Trọng lượngLT 2.5 MT 4×4LT 2.5 MT 4×2
Kích thước thùng xe (D x R x C) (mm)1484 x 1534/ 1122 x 4561484 x 1534/ 1122 x 456
Chiều dài tổng thể (mm)5,3615,361
Chiều ngang (mm)1,8721,872
Chiều cao tổng thể (mm)1,7851,785
Chiều dài cơ sở (mm)3,0963,096
Khoảng sáng gầm xe (mm)212212
Vệt bánh trước (mm)1,5701,570
Vệt bánh sau (mm)1,5701,570
Khối lượng bản thân (kg)2,0071,914
Tải trọng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg)653746
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg)2,9852,985
Góc thoát trước (độ)28.428.4
Góc thoát sau (độ)2222
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)6.356.35
Kích thước lốp245/70R16245/70R16
Cỡ vành bánh xe (inch)1616
Kích thước lốp dự phòng245/70R16245/70R16
Dung tích bình nhiên liệu (L)7676
An toànLT 2.5 MT 4×4LT 2.5 MT 4×2
Hệ thống phanh: Trước/ sauĐĩa / Tang trốngĐĩa / Tang trống
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)KhôngKhông
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)KhôngKhông
Hệ thống kiểm soát rơ mooc khi kéo (TSC)KhôngKhông
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)KhôngKhông
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC)KhôngKhông
2 Túi khí cho lái xe và hành khách phía trước
Dây an toàn 3 điểm
Cảnh báo thắt dây an toàn
Cảnh báo áp suất lốpKhôngKhông
Camera lùiKhôngKhông
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sauKhôngKhông
Cảnh báo va chạm phía trướcKhôngKhông
Cảnh báo xe lệch làn đườngKhôngKhông
Thiết bị chống trộmLT 2.5 MT 4×4LT 2.5 MT 4×2
Chìa khóa mã hóa
Báo chống trộmKhôngKhông
Hệ thống điều hòaLT 2.5 MT 4×4LT 2.5 MT 4×2
Hệ thống điều hòa tự độngKhôngKhông
Hệ thống điều hòa chỉnh tay
Sấy kính sau
Hệ thống âm thanhLT 2.5 MT 4×4LT 2.5 MT 4×2
Hệ thống loa4 loa4 loa
Điều chỉnh âm thanh trên tay láiKhôngKhông
Hệ thống giải tríMylink II kết hợp màn hình cảm ứng 7”Mylink II kết hợp màn hình cảm ứng 7”
Cổng USB
Cổng kết nối AUX
Kết nối Bluetooth
Ăng ten
Ngoại thấtLT 2.5 MT 4×4LT 2.5 MT 4×2
Ốp lưới tản nhiệtMàu bạcMàu bạc
Cản trước – Cùng màu thân xe
Ốp cản trướcKhôngKhông
Đèn chiếu sáng ban ngày LEDKhôngKhông
Đèn sương mùKhông
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sángKhôngKhông
Đèn pha tự đông bật/tắt  
Gạt mưa trước tự độngKhôngKhông
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽChỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xeChỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe
Tay nắm mở cửa ngoàicùng màu thân xecùng màu thân xe
Thanh trang trí nóc xeKhôngKhông
Thanh trang trí thể thao thùng xeKhôngKhông
Bậc lên xuốngKhôngKhông
Tay nắm mở thùng xecùng màu thân xecùng màu thân xe
Cản sauMàu đenMàu đen
Chắn bùn trước/sau
Ốp viền chân kính cửa sổ sauMàu đenMàu đen
Ốp thân xe
Cột B sơn đen bóngKhôngKhông
Đèn hậu LEDKhôngKhông
Chìa khóa điều khiển từ xa
Nội thấtLT 2.5 MT 4×4LT 2.5 MT 4×2
Nội thấtNỉ, hai tông màu xám/đenNỉ, hai tông màu xám/đen
Vô lăng bọc daKhôngKhông
Màn hình màu hiển thị đa thông tin
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngKhôngKhông
Tấm chắn nắng có gương cho ghế phụ
Đèn trần
Lẫy mở cửa trong xeMàu bạcMàu bạc
Tiện nghiLT 2.5 MT 4×4LT 2.5 MT 4×2
Khởi động từ xaKhôngKhông
Trợ lực láiThủy lựcThủy lực
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng
Ga tự động (Cruise control)KhôngKhông
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăngKhôngKhông
Hộ để đồ trung tâm kết hợp tựa tay
Ghế lái chỉnh điện 6 hướngKhôngKhông
Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng
Kệ nghỉ tay hàng ghế sauKhôngKhông
Túi đựng đồ lưng ghế trướcKhôngKhông
Ngăn đựng đồ phía trước
Ghế sau gập phẳng
Băng ghế sau lật 60/40
Hộp đựng kínhKhôngKhông
Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau
Kính cửa sổ chỉnh điện
Hộp dụng cụ
Màu Ngoại thấtLT 2.5 MT 4×4LT 2.5 MT 4×2
Đen Đẳng CấpCó sẵnCó sẵn
Trắng Lịch LãmCó sẵnCó sẵn
Đỏ Quyền LựcCó sẵnCó sẵn
Bạc Kiêu HãnhCó sẵnCó sẵn
Xám Hoàng GiaCó sẵnCó sẵn
Nâu Mạnh MẽCó sẵnCó sẵn
Xanh ĐáCó sẵnCó sẵn
Bánh xeLT 2.5 MT 4×4LT 2.5 MT 4×2
La-zăng hợp kim nhôm16 inch16 inch
La-zăng dự phòng hợp kim nhôm16 inch16 inch
Giá bán lẻ khuyến nghịCall:0911.630.630Call:0911.630.630
Chia sẻ bài viết