Chevrolet Colorado LT 2.5 MT 4×4 (Máy dầu, số sàn 2 cầu)
Động cơ và Vận hành | LT 2.5 MT 4×4 |
---|---|
Hộp số | Số sàn 6 cấp |
Loại động cơ | Diesel, 2.5L, Dl, DOHC, Turbo |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Công suất cực đại (hp / rpm) | 161 hp@3600 rpm |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 380 Nm@2000 rpm |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Hệ thống phanh | Phanh trước: đĩa, phanh sau: tang trống |
Gài cầu điện | Standard |
Kiểu động cơ – làm mát bằng dung dịch | Standard |
Dung tích xy lanh (cc) | 2,499 |
Tỷ số nén (Tỉ lệ) | 16.5 : 1 |
Khả năng lội nước | 800 |
Ở thời điểm hiện tại, có lẻ Chevrolet Colorado là chiếc bán tải hot nhất trên thị trường. Bởi theo thông 1 số nguồn tin thì Chevrolet sắp nhập khẩu lô xe đầu tiên kể từ sau Nghị định 116 của Chính phủ ban hành. Trong đó, Colorado được kỳ vọng là sẽ tạo ra được cú hích mạnh mẽ để cạnh tranh với đồng hương Ford Ranger. Trong các phiên bản Chevrolet Colorado 2.5L 4×4 MT LT được xem là lựa chọn hợp lý của nhiều đối tượng khách hàng.

Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu sơ nét về “ngựa thồ” này qua bài đánh giá sau.
Giá xe bán tải Colorado 2.5L 4×4 MT LT
DÒNG XE | GIÁ CÔNG BỐ | GIÁ LĂN BÁNH |
Colorado LT 2.5 4×4 MT | 649 | 665 |
*Giá đã bao gồm 10% VAT (ĐVT: Triệu). Mức giá ưu đãi khác nhau tùy từng dòng xe và phiên bản xe. Quý khách vui lòng liên hệ HOTLINE để có giá tốt nhất. Mua xe Colorado trả góp chỉ cần thanh toán trước 146 triệu, ngân hàng hỗ trợ trong 7 năm.
Ngoại thất Colorado 2.5L 4×4 MT LT
Colorado được xem là đối thủ chính của Ranger trong năm 2018. Bởi phiên bản này có được nhiều ưu điểm, nổi bật hơn các đối thủ chung mâm. Trong đó, kích thước là 1 yếu tố cho thấy rõ điều này. Chevrolet Colorado 2.5L 4×4 MT LT có chiều dài cơ sở 3096mm, kích thước dài, rộng, cao là 5361, 1872, 1785mm. Đặc biệt, khoảng sáng gầm của chiếc bán tải này đạt 212mm. Khoảng sáng này khá cao so với những đối thủ trực tiếp như Ranger, Triton, D-Max hay Hilux.
Tuy nhiên, thiết kế và trang bị ngoại thất của Colorado 2.5L 4×4 MT LT chỉ dừng lại ở mức tiêu chuẩn, thực dụng. Còn xét về tính hiện đại thì phiên bản này lại thiếu đi các điểm nhấn để tạo nên sự khác biệt.
Chính giữa phần đầu xe vẫn là lưới tản nhiệt đôi kiểu hình thang viền mạ crom sáng bóng. Kiểu thiết kế này vừa tạo ra nét sang trọng vừa mang đến nét trẻ trung, cá tính cho đầu xe. “Hàng xóm” của lưới tản nhiệt này là cụm đèn trước halogen to bản, có xu hướng vuốt ngược về phía sau. Bên trong cụm đèn là các chi tiết đồ họa sắc sảo, tăng thêm độ sắc sảo, bắt mắt cho chiếc bản tải này.
Thấp xuống phía dưới, Xe Chevrolet Colorado 2024 LT số sàn hai cầu có 2 đèn sương mù. Trang bị này giúp tăng thêm khả năng chiếu sáng của xe khi đi trong thời tiết xấu. Không chỉ vậy, đèn sương mù còn được thiết kế khá góc cạnh mang lại nét hầm hố cho mặt ca lăng xe.
Tuy là phiên bản tiêu chuẩn nhưng Colorado số sàn 2 cầu vẫn có những trang bị tiện ích. Có thể kể đến là gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, có chức năng chỉnh điện, gập tay. Trang bị này không quá hiện đại nhưng vẫn đảm bảo đủ độ tiện nghi, hữu ích cho người lái. Cùng với đó, phiên bản này còn có bộ mâm đúc 16inch với các thiết kế chấu góc cạnh, mang lại nét khỏe khoắn, mạnh mẽ cho phần thân xe.
Ngoài ra, dọc theo thân xe Colorado 2.5L 4×4 MT LT còn được trang bị các đường gân dập nổi nhằm tăng thêm vẻ trẻ trung, cuốn hút của xe.
Ở phía đuôi xe, Colorado 2.5L LT số sàn 2 cầu tạo ấn tượng với khách hàng bằng cụm đèn hậu 3 tầng cứng cáp. Cụm đèn này tuy không quá sắc sảo nhưng vẫn có được độ sang cũng như nét thực dụng. Bởi vì, 2 đèn sau của xe nằm hoàn toàn bên phần hông, rất tiện lợi khi người dùng phải chở hàng cồng kềnh, hạ nắp thùng xe ra.
Nội thất và tiện nghi Colorado 2.5L 4×4 MT LT
Khách hàng muốn tìm kiếm điều gì ở khoang nội thất của Colorado 2.5L 4×4 MT LT? Sự sang trọng, hiện đại hay vẻ thực dụng, tiện nghi? Nếu Quý khách mong tìm 1 hệ thống hiện đại thì hãy hướng lên các bản cao hơn còn với phiên bản này, tính thực dụng là chủ đạo?
Chiếc bán tải này có 5 vị trí ghế và đều được bọc nỉ. Và thật khó lòng kỳ vọng vào sự sang trọng, êm ái đến từ chất liệu này. Tuy vậy, ghế lái và ghế khách trước cũng có được tiện nghi chỉnh tay. Tiện nghi này giúp người ngồi 2 ghế này có thể điều chỉnh để tìm được vị trí ngồi thoải mái nhất. Cùng với đó, phiên bản này còn có bệ tỳ tay trung tâm kết hợp khay để ly tiện lợi. Hàng ghế sau có thể gập 60:40.
Tay lái của Colorado LT số sàn 2 cầu cũng được thiết kế đậm chất thể thao theo kiểu 3 chấu. Thế nhưng, thật đáng tiếc, tay lái này thiếu đi tính tiện nghi với các nút điều chỉnh âm thanh. Sự “trần trụi” này khiến người lái cảm thấy không thoải mái khi phải điều chỉnh âm thanh trên xe. Bên cạnh đó, tay lái này cũng chỉ được trợ lực thủy lực nên không mang lại sự nhẹ nhàng, thoải mái nhất cho người lái.
Cụm đồng hồ của Colorado được thiết kế chung cho tất cả các phiên bản. Theo đó, cụm thiết bị này của Colorado 2.5L 4×4 MT LT được thiết kế khá cầu kỳ theo kiểu 2 vòng đồng hồ 2 bên và 2 màn hình đa thông tin. Cụm đồng hồ này cung cấp đầy đủ các thông tin về vận tốc, vòng tua động cơ, mức nhiên liệu, quãng đường đã đi, tín hiệu đèn xe, các cảnh báo an toàn,… Người lái sẽ cảm thấy tự tin hơn khi có thể kiểm soát được “ngựa chiến” của mình thông qua cụm thiết bị này.
Hệ thống đồ chơi của Colorado LT hai cầu cũng chỉ dừng lại ở mức đủ dùng. Cụ thể, phiên bản này có hệ thống điều hòa chỉnh tay. Cùng với đó là dàn âm thanh Mylink II và 4 loa.
Ngoài ra, Colorado 2.5L 4×4 MT LT còn có các tiện nghi như cửa kính điều chỉnh điện lên/xuống 1 chạm, các ngăn, hộc đựng đồ tiện lợi.
Vận hành Colorado 2.5L 4×4 MT LT
Colorado 2.5L 4×4 MT LT được trang bị động cơ diesel 2.5L, DI, DOHC. Động cơ này đạt công suất tối đa 161 mã lực tại 3600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 380Nm tại 2000 vòng/phút.
Kết hợp với động cơ này là hộp số sàn 6 cấp. Đặc biệt, phiên bản này được trang bị hệ truyền động 2 cầu mạnh mẽ. Với sự đầu tư này, rõ ràng Colorado LT số sàn 2 cầu có khả năng thích ứng với nhiều loại địa hình ở nước ta.
An toàn Colorado 2.5L 4×4 MT LT
Colorado 2.5L 4×4 MT LT sử dụng 2 phanh để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, phanh trước dạng đĩa, phanh sau tang trống. Hỗ trợ cho 2 phanh này là 2 hệ thống: chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD. Ngoài ra, chiếc bán tải này cũng chỉ có 2 túi khí cho hàng ghế trước.
Kết luận
Theo auditanbinh.com.vn có thể thấy Colorado 2.5L 4×4 MT LT là xe bán tải nhập khẩu nhưng đang có giá… Việt Nam. Đó chính là ưu điểm để thu hút sự quan tâm của khách hàng. Tuy nhiên, Colorado 2.5L LT hai cầu cũng không thể “mơ” đến việc mình trở thành “hoàng tử”. Bởi hệ thống trang bị, tiện nghi, vận hành của xe chỉ ở mức tiêu chuẩn, đủ dùng. Cùng với đó, hệ thống đảm bảo an toàn khá “nghèo” khiến khách hàng đắn đo, suy nghĩ. Nếu xét một vài khía cạnh sẽ không bằng Toyota Hilux.
Tham khảo : Giới thiệu xe bán tải Ford Ranger 2024
Thông số kỹ thuật Chevrolet Colorado LT
Động cơ và Vận hành | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
---|---|---|
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số sàn 6 cấp |
Loại động cơ | Diesel, 2.5L, Dl, DOHC, Turbo | Diesel, 2.5L, Dl, DOHC, Turbo |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 |
Công suất cực đại (hp / rpm) | 161 hp@3600 rpm | 161 hp@3600 rpm |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 380 Nm@2000 rpm | 380 Nm@2000 rpm |
Loại nhiên liệu | Dầu | Dầu |
Hệ thống phanh | Phanh trước: đĩa, phanh sau: tang trống | Phanh trước: đĩa, phanh sau: tang trống |
Gài cầu điện | Có | Không |
Kiểu động cơ – làm mát bằng dung dịch | Có | Có |
Dung tích xy lanh (cc) | 2,499 | 2,499 |
Tỷ số nén (Tỉ lệ) | 16.5 : 1 | 16.5 : 1 |
Khả năng lội nước | 800 | 800 |
Kích thước & Trọng lượng | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Kích thước thùng xe (D x R x C) (mm) | 1484 x 1534/ 1122 x 456 | 1484 x 1534/ 1122 x 456 |
Chiều dài tổng thể (mm) | 5,361 | 5,361 |
Chiều ngang (mm) | 1,872 | 1,872 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1,785 | 1,785 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,096 | 3,096 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 212 | 212 |
Vệt bánh trước (mm) | 1,570 | 1,570 |
Vệt bánh sau (mm) | 1,570 | 1,570 |
Khối lượng bản thân (kg) | 2,007 | 1,914 |
Tải trọng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg) | 653 | 746 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 2,985 | 2,985 |
Góc thoát trước (độ) | 28.4 | 28.4 |
Góc thoát sau (độ) | 22 | 22 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.35 | 6.35 |
Kích thước lốp | 245/70R16 | 245/70R16 |
Cỡ vành bánh xe (inch) | 16 | 16 |
Kích thước lốp dự phòng | 245/70R16 | 245/70R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 76 | 76 |
An toàn | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Hệ thống phanh: Trước/ sau | Đĩa / Tang trống | Đĩa / Tang trống |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Không | Không |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Không | Không |
Hệ thống kiểm soát rơ mooc khi kéo (TSC) | Không | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Không | Không |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Không |
2 Túi khí cho lái xe và hành khách phía trước | Có | Có |
Dây an toàn 3 điểm | Có | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp | Không | Không |
Camera lùi | Không | Không |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau | Không | Không |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không | Không |
Cảnh báo xe lệch làn đường | Không | Không |
Thiết bị chống trộm | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Chìa khóa mã hóa | Có | Có |
Báo chống trộm | Không | Không |
Hệ thống điều hòa | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Hệ thống điều hòa tự động | Không | Không |
Hệ thống điều hòa chỉnh tay | Có | Có |
Sấy kính sau | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Hệ thống loa | 4 loa | 4 loa |
Điều chỉnh âm thanh trên tay lái | Không | Không |
Hệ thống giải trí | Mylink II kết hợp màn hình cảm ứng 7” | Mylink II kết hợp màn hình cảm ứng 7” |
Cổng USB | Có | Có |
Cổng kết nối AUX | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Ăng ten | Có | Có |
Ngoại thất | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Ốp lưới tản nhiệt | Màu bạc | Màu bạc |
Cản trước – Cùng màu thân xe | Có | Có |
Ốp cản trước | Không | Không |
Đèn chiếu sáng ban ngày LED | Không | Không |
Đèn sương mù | Không | Có |
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng | Không | Không |
Đèn pha tự đông bật/tắt | ||
Gạt mưa trước tự động | Không | Không |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe | Chỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe |
Tay nắm mở cửa ngoài | cùng màu thân xe | cùng màu thân xe |
Thanh trang trí nóc xe | Không | Không |
Thanh trang trí thể thao thùng xe | Không | Không |
Bậc lên xuống | Không | Không |
Tay nắm mở thùng xe | cùng màu thân xe | cùng màu thân xe |
Cản sau | Màu đen | Màu đen |
Chắn bùn trước/sau | Có | Có |
Ốp viền chân kính cửa sổ sau | Màu đen | Màu đen |
Ốp thân xe | Có | Có |
Cột B sơn đen bóng | Không | Không |
Đèn hậu LED | Không | Không |
Chìa khóa điều khiển từ xa | Có | Có |
Nội thất | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Nội thất | Nỉ, hai tông màu xám/đen | Nỉ, hai tông màu xám/đen |
Vô lăng bọc da | Không | Không |
Màn hình màu hiển thị đa thông tin | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không |
Tấm chắn nắng có gương cho ghế phụ | Có | Có |
Đèn trần | Có | Có |
Lẫy mở cửa trong xe | Màu bạc | Màu bạc |
Tiện nghi | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Khởi động từ xa | Không | Không |
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực |
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | Có | Có |
Ga tự động (Cruise control) | Không | Không |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | Không | Không |
Hộ để đồ trung tâm kết hợp tựa tay | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng | Không | Không |
Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng | Có | Có |
Kệ nghỉ tay hàng ghế sau | Không | Không |
Túi đựng đồ lưng ghế trước | Không | Không |
Ngăn đựng đồ phía trước | Có | Có |
Ghế sau gập phẳng | Có | Có |
Băng ghế sau lật 60/40 | Có | Có |
Hộp đựng kính | Không | Không |
Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau | Có | Có |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có | Có |
Hộp dụng cụ | Có | Có |
Màu Ngoại thất | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
Đen Đẳng Cấp | Có sẵn | Có sẵn |
Trắng Lịch Lãm | Có sẵn | Có sẵn |
Đỏ Quyền Lực | Có sẵn | Có sẵn |
Bạc Kiêu Hãnh | Có sẵn | Có sẵn |
Xám Hoàng Gia | Có sẵn | Có sẵn |
Nâu Mạnh Mẽ | Có sẵn | Có sẵn |
Xanh Đá | Có sẵn | Có sẵn |
Bánh xe | LT 2.5 MT 4×4 | LT 2.5 MT 4×2 |
La-zăng hợp kim nhôm | 16 inch | 16 inch |
La-zăng dự phòng hợp kim nhôm | 16 inch | 16 inch |
Giá bán lẻ khuyến nghị | Call:0911.630.630 | Call:0911.630.630 |