Ford Ecosport
Xe Ford Ecosport cho ra đời tổng cộng 4 phiên bản số tự động với mức giá sàn như trên, có thể nói Ecosport luôn dẫn đầu doanh số trước khi có sự xuất hiện của Hyundai Kona thuộc phân khúc xe SUV cỡ nhỏ, mặc dù có nhiều đối thủ mọc lên nhưng Ecosport vẫn có khả năng vực dậy trong tương lai vì bản thân nó sở hữu những đặc điểm của 1 dòng xế sang tầm trung vốn có.
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao là 4325 x 1755 x 1665 mm, tính theo chiều dài cơ sở là 2519mm, một diện tích khá khiêm tốn sẽ cho khoang nội thất khá hẹp so với các đối thủ đi sau. Nhưng ngược nội thất xe được trang bị hiện đại tiện nghi, các chi tiết được chăm chút sắc sảo hơn như: màn hình cảm ứng LCD 8-inch, đầu Radio AM/FM/USB, tính năng điều khiển bằng giọng nói, dàn âm thanh 4-7 loa tùy theo từng phiên bản, điều hòa tự động, chìa khóa thông minh Smartkey khởi động bằng nút bấm, cửa sổ trời mát mẻ. Cả 5 phiên bản xe đều có trợ lực điện cho tay lái nhẹ nhàng hơn.
Động cơ 1.5L Duratec, DOHC 12 van, Dragon I3 Ti-VCT và Xăng 1.0L EcoBoost 12 van, công suất tối đa 120-125 mã lực, mô men xoắn cực đại 151-170 Nm. Có 2 phiên bản tùy chọn bao gồm số sàn 5 cấp chủ động tay lái khi xe di chuyển và hộp số tự động 6 cấp thủy lực dành cho tất cả các phiên bản Ecosport tự động. Dung tích bình xăng 52 lít.
Tính năng an toàn cho xe trang bị đầy đủ: hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống phân phối lực phanh điện tử ABS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, phân phối lực phanh điện tử EBD, cảm biến hỗ trợ camera lùi, 6 túi khí an toàn.
Giá xe Ford EcoSport:
- Ford Ecosport 1.0L AT Titanium: 689.000.000 đồng
- Ford Ecosport 1.5L AT Titanium: 648.000.000 đồng
- Ford Ecosport 1.5L AT Trend: 593.000.000 đồng
- Ford Ecosport 1.5L AT Ambiente: 569.000.000 đồng
Tham khảo: Giá lăn bánh xe Ford EcoSport 2024
Hyundai Kona
Tân binh Hyundai Kona đã chứng minh vị trí của mình nhanh chóng bằng cách qua mặt cả lão làng Ecosport, với kích thước tổng thể nhỏ gọn 4165 x 1800 x 1565 mm và sở hữu phần đầu xe ấn tượng với lưới tản nhiệt hình Cascading Grille làm cho xe trông dữ tợn hơn nhưng cũng không quên nét hiện đại.
Với chiều dài cơ sở 2600 mm làm cho khoang nội thất xe Hyundai Kona khá rộng rãi, các trang bị tiện nghi và an toàn đầy đủ. Vô lăng bọc da sang trọng. Màn hình cảm ứng 8-inch, âm thanh với 6 loa nghe nhạc sống động, màn hình LCD đa tiện ích, kết nối Bluetooth/USB/AUX. Xe có tích hợp chìa khóa thông minh smartkey, hỗ trợ 6 túi khí an toàn trong xe, cân bằng điện tử, chóng bó cứng phanh ABS/EBD/BA, cảnh báo áp suất lốp, hỗ trợ khởi động hành ngang dốc.
Mẫu xe này có 2 dòng số tự động 6 cấp (bản Kona 2.0) hoặc 7 cấp (Kona 1.6 Turbo). Động cơ Turbo 1,6 lít, I4 kết hợp với hộp số tự động 7 cấp ly hợp, sản sinh công suất 177 mã lực ở tốc độ vòng tua 5500rpm, và mô-men xoắn cực đại 270Nm ở tốc độ vòng tua 1.500-4500rpm, hệ dẫn động cầu trước FWD. Kona 2.0 lít, gồm 4 xi-lanh thẳng hàng có công suất 149 mã lực và mô-men xoắn 180 Nm ở tốc độ vòng tua 4.500rpm kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.
Giá xe Hyundai Kona:
- Hyundai Kona 1.6AT Turbo: 730.000.000 đồng
- Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt: 680.000.000 đồng
- Hyundai Kona 2.0 AT: 620.000.000 đồng
Tham khảo: Giá lăn bánh xe Hyundai KONA 2024
Honda HR-V
Honda HR-V mang thương hiệu của Nhật, được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan nên giá bán của dòng xe này bao giờ cũng cao và ổn định, phải nói chất lượng đi đôi với giá thành. Xe có kích thước tổng thể 4334 x 1772 x 1605 mm, với chiều dài cơ sở 2610 mm, dư sức cho khoang nội thất đủ thoải mái. Bản cao cấp ghế ngồi được phủ hoàn toàn bằng da.
Xe Honda HRV chỉ sử dụng các động cơ xăng 1.6L cùng hộp số sàn 5MT, cho công suất tối đa 141Hp/6500rpm, mô men xoắn cực đại 172 Nm/4300rpm, sử dụng động cơ 4 xylanh 1.5L -1.8L và có thêm hộp số tự động CVT. Mức tiêu hao nhiên liệu 6.7 lít/100km. Dung tích bình xăng 40 lít.
An toàn trên xe: hệ thống cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biến lùi, còn có hệ thống an ninh hiện đại với chìa khóa chống trộm, chế độ khóa cửa tự động, 7 túi khí bảo vệ.
Giá xe Honda HRV:
- Honda HR-V L (Trắng ngọc/ Đỏ): 871.000.000 đồng
- Honda HR-V L (Ghi bạc/ Xanh dương/ Đen Ánh): 866.000.000 đồng
- Honda HR-V G: 786.000.000 đồng
Tham khảo: Giá lăn bánh xe Honda HRV 2024
Toyota Rush
Toyota Rush được trình làng với bề ngoài kịch cợm, hầm hố với kích thước tổng thể kích thước tổng thể 4435 x 1695 x 1705 mm, chiều dài cơ sở 2685mm, cho không gian nội thất khá thoáng mát. Trang bị nội thất đầy đủ của 1 chiếc xe SUV.
Xe Toyota Rush sử dụng động cơ Xăng 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, sản sinh công suất cực đại 102Hp / 6000rpm, mô men xoắn cự đại 134Nm / 4200 rpm, đi kèm hộp số tự động 4 cấp, mức tiêu hao nhiên liệu 6.7L/100km. Dung tích bình xăng 45 lít. Trang bị 6 túi khí, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, chống bó cứng phanh, camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe.
Giá xe Toyota Rush:
- Toyota Rush 1.5S AT niêm yết: 668 triệu VNĐ
- Giá xe Rush lăn bánh tại Hà Nội: 775 triệu VNĐ
- Giá xe Rush lăn bánh tại TPHCM: 753 triệu VNĐ
- Giá xe Rush lăn bánh tại các tỉnh: 744 triệu VNĐ
Tham khảo: Giá lăn bánh xe Toyota Rush 2024
Tham khảo: Giá lăn bánh xe Toyota Veloz Cross 2024 (Mới thay thế Rush)
Suzuki Ertiga
Xe Suzuki Ertiga vẫn sở hữu kích thước tổng thể 4.265 x 1.695 x 1.685 (mm) và chiều dài cơ sở 2.740 mm như các phiên bản trước đó, cho không gian nội thất rộng rãi, với thiết kế táp-lô màu sắc kết hợp tạo nét hài hòa với tông màu sáng và tối, trang bị màn hình 6,8 inch, hệ thống giải trí CD, radio, 1 cổng USB, 2 cổng 12V, đầu đọc CD/Radio/MP3, âm thanh 4 loa nghe nhạc cực chuẩn, trang bị tính năng khởi động bằng chìa khóa thông minh tắt/mở.
Xe sử dụng động cơ 1,4L VVT-i, công nghệ phun xăng điện tử, sản sinh công suất 91 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 130Nm tại 4.000 vòng/phút, đi kèm hộp số tự động 4 cấp. Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Khả năng tiết kiệm nhiên liệu 6.2L/100km. Hệ thống phanh đĩa trước và phanh tang trống phía sau, 2 túi khí hàng ghế trước, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phân bổ lực phanh điện tử EBD, hệ thống báo động chống trộm, cảm biến camera lùi.
Giá xe Suzuki Ertiga:
- Suzuki Ertiga: 639.000.000 đồng
Tham khảo: Giá lăn bánh xe Suzuki Ertiga 2024