Ford Ranr XLS MT 2.2L 4×2 (Máy dầu số sàn,1 cầu)
Dài x rộng x cao (mm):5362 x 1860 x 1815 | Dung tích bình xăng (lít): 80 |
Động cơ: 2.2 I4 | Công suất (mã lực): 125 |
Mô-men xoắn (Nm): 320 | Khoảng sáng gầm (mm): 200 |
Đường kính vòng quay (m): 11.8 | Hộp số: AT 6 cấp |
Loại xe: Pick – up | Nguồn gốc: Nhập khẩu |

Ford Ranger là 1 trong những phiên bản xe nhập khẩu được hưởng lợi từ việc giảm thuế nhập khẩu ô tô về 0%. Tuy nhiên, thật bất ngờ là chiếc bán tải này lại tăng giá bán cho tất cả các phiên bản tại Việt Nam. Điều đó phần nào cho thấy Ranger rất tự tin trước các đối thủ như Toyota Hilux…. trong cuộc đua doanh số năm 2024. Trong đó, chiếc Ford Ranger XLS MT 2.2L 4×2 máy dầu số sàn 1 cầu sẽ là lựa chọn lý tưởng cho khách hàng cần 1 chiếc bán tải mạnh mẽ, sang trọng. Vậy hãy cùng Audi Tân Bình tìm hiểu nhé!
Ford Ranger XLS MT giá bao nhiêu?
Bảng giá xe Ford Ranger 2024 mới nhất (đơn vị: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Các tỉnh khác | ||
Ranger XL 2.0L 4X4 MT | 669 | 719 | 712 | 712 |
Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | 665 | 716 | 708 | 708 |
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | 707 | 760 | 753 | 753 |
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | 776 | 833 | 826 | 826 |
Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | 830 | 893 | 883 | 883 |
Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | 864 | 928 | 919 | 919 |
Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | 979 | 1.051 | 1.041 | 1.041 |
Ranger Raptor 2.0L 4WD AT | 1.299 | 1.394 | 1.380 | 1.380 |
Ghi chú: Ford Ranger giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Ford Ranger tốt nhất.
Hotline tư vấn và báo giá tốt nhất : 0909.516.156 (Ms Vy)
Ngoại thất Ford Ranger XLS MT 2024
Ford Ranger XLS MT 2024 không có quá nhiều điểm khác so với người tiền nhiệm. Chiếc bán tải này vẫn sở hữu 1 vóc dáng cao ráo, cân đối và đậm chất nam tính. Phiên bản này có chiều dài cơ sở 3220mm, các chiều dài, rộng, cao là 5362, 1860, 1815mm. Cùng với đó, khoảng sáng gầm xe đạt 200mm, đủ để Ranger có thể băng qua nhiều địa hình đường khác nhau.
Nhìn từ phần đầu xe, không quá khó để khách hàng cảm nhận được vẻ hầm hố, săn chắc của Ranger XLS 2.2L MT. Nét hầm hố được thể hiện qua thiết kế lưới tản nhiệt được tạo hình bởi các thanh thép to bản. Không chỉ vậy, lưới tản nhiệt này còn liền mạch với cụm đèn trước sắc sảo. Tuy nhiên, cụm đèn này cũng chỉ được trang bị bóng halogen.
Ngoài bộ đôi lưới tản nhiệt và cụm đèn trước thì phần đầu xe còn có cản trước và 2 đèn sương mù. Thiết kế của cản trước và đèn sương mù cũng rất góc cạnh, tăng thêm nét cá tính cho đầu xe.
Phần thân xe của Ford Ranger XLS MT tiếp tục là kiểu thiết kế đơn giản nhưng khá chất. Theo đó, gương chiếu hậu của xe cũng không được tích hợp đèn báo rẽ mà chỉ có chức năng chỉnh điện.
Thiết kế này, ít nhiều tạo ra chút bất tiện cũng như khả năng cảnh báo với các phương tiện khác khi xin đường là chưa tốt lắm. Thấp xuống phía dưới, bệ dẫm chân khi lên xuống xe cũng không quá cầu kỳ mà tập trung vào tính tiện lợi, chắc chắn. Ranger XLS 2.2L MT sử dụng bộ la zăng hợp kim nhôm 16inch.
Ford Ranger XLS MT được trang bị cụm đèn sau to bản theo kiểu “bổ dọc” giáp mí với nắp thùng xe. Cụm đèn này sẽ giúp cảnh báo tốt hơn cho các phương tiện di chuyển cùng chiều.
Không chỉ vậy, cụm đèn này cũng không bị ảnh hưởng khi phải mở nắp thùng xe để chuyên chở các đồ vật cồng kềnh. Ngoài ra, đuôi xe còn có đèn báo phanh trên cao và bệ dẫm chân lên/xuống thùng xe.
Nội thất Ford Ranger XLS MT 2024
Ford Ranger XLS MT có 5 vị trí ghế ngồi và đều được bọc nỉ. Chất liệu này gọi là “cho có” chứ không thật sự sang trọng và êm ái. Tuy nhiên, ghế lái và ghế khách trước đều có khả năng chỉnh tay, tăng tính thoải mái cho người dùng
Một bộ phận khác của xe cũng khá đơn giản là tay lái kiểu 4 chấu với các nút điều chỉnh âm thanh. Tay lái này còn được trợ lực lái thủy lực giúp người lái tự tin hơn khi chuyển hướng, ôm cua.
Phía sau tay lái là cụm đồng hồ hỗ trợ lái. Cụm thiết kế này của Ranger XLS 2.2L MT cũng là nét đơn giản, dễ nhìn. Cụm đồng hồ có 2 vòng đồng hồ 2 bên, 1 màn hình đa thông tin chính giữa. Tuy đơn giản nhưng cụm thiết bị này đóng vai trò quan trọng khi cung cấp đầy đủ các thông tin về vận tốc, mức nhiên liệu, quãng đường,… cho người lái.
Cụm thiết bị tiện nghi của chiếc bán tải này cũng không thật sự nổi bật. Xe được trang bị đầu CD, cổng kết nối USB, tích hợp AM/FM và 6 loa. Cùng với đó, xe có màn hình LED chữ xanh bắt mắt. Đặc biệt, Ranger XLS MT được trang bị hệ thống điều khiển bằng giọng nói SYNC 1. Hệ thống này tăng tính tiện lợi và an toàn cho người lái.
Vận hành Ford Ranger XLS MT
Ford Ranger XLS MT được trang bị động cơ diesel 2.2L i4 TDCi, trục cam kép. Động cơ đạt công suất tối đa 125 mã lực tại 3700 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 320Nm tại 1600-1700 vòng/phút.
Xe Ranger 2024 bản này có hộp số sàn 6 cấp và hệ truyền động 1 cầu. Bên cạnh sự mạnh mẽ thì chiếc bán tải này cũng tỏ ra thân thiện với môi trường khi đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Đây là bộ tiêu chuẩn khí thải đang được áp dụng ở nước ta.
An toàn Ford Ranger XLS MT
Chiếc bán tải đến từ Mỹ sử dụng phanh trước dạng đĩa, phanh sau tang trống. Hỗ trợ cho 2 phanh này là các hệ thống: chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống kiểm soát hành trình. Cùng với đó, xe còn có thêm 2 túi khí, đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách phía trước khi có va chạm. Nếu so với các đối thủ “cùng đẳng cấp” thì hệ thống đảm bảo an toàn này thiếu đi nhiều tính năng hỗ trợ.
Ford Ranger XLS MT sử dụng 2 hệ thống treo. Treo trước độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, ống giảm chấn. Treo sau loại nhíp với ống giảm chấn. Hệ thống treo này sẽ giúp sẽ di chuyển êm ái, ổn định hơn.
Kết luận
Như vậy, Ford Ranger XLS MT hướng đến đối tượng khách hàng cần 1 chiếc bán tải mạnh mẽ, thực dụng với mức giá mềm. Chứ còn xét về tính thẩm mỹ, sang trọng, hiện đại thì chiếc bán tải này vẫn còn khá “non”. Tuy nhiên, với tâm lý và khả năng tiêu dùng của người Việt thì đây sẽ là một trong những phiên bản bán tải hứa hẹn có doanh số cao nhất năm.
Hotline tư vấn và báo giá tốt nhất : 0909.516.156 (Ms Vy)
Có thể bạn quan tâm: Giá xe Ford Ranger Wildtrak 2024
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger XLS MT 2.2L 4X2 – Bán tải Ford Ranger 1 cầu số sàn mới nhất 2024
Tên xe | Ford Ranger XLS 4X2 MT | |||||
Kích thước & Trọng lượng | ||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 lít | |||||
Dài x rộng x cao (mm) | 5274 x 1850 x 1815 | |||||
Góc thoát sau (độ) | 20.3-20.9 | |||||
Góc thoát trước (độ) | 23.7-25.5 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||||
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) | 1613 x 1850 x 511 | |||||
Loại cabin | Cabin kép | |||||
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) | 1884 | |||||
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) | 3200 | |||||
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) | 991 | |||||
Vệt bánh xe sau (mm) | 1560 | |||||
Vệt bánh xe trước (mm) | 1560 | |||||
Động cơ | ||||||
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 123 / 3700 | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 2198 | |||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | |||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 320 / 1600-1700 | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |||||
Đường kính x Hành trình (mm) | 86 x 94 | |||||
Động cơ | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | |||||
Hệ thống treo | ||||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn | |||||
Hệ thống phanh | ||||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||||
Cỡ lốp | 255/70R16 | |||||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc | |||||
Hộp số | ||||||
Gài cầu không dừng | Không | |||||
Hệ thống truyền động | Một cầu chủ động / 4×2 | |||||
Hộp số | 6 số tay | |||||
Khả năng lội nước (mm) | 800 | |||||
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa | |||||
Trang thiết bị bên trong xe | ||||||
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | |||||
Ghế trước | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu | |||||
Gương chiếu hậu mạ crôme | Màu đen | |||||
Gương điều khiển điện | Có | |||||
Khoá cửa điều khiển từ xa | Có | |||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |||||
Tay nắm cửa mạ crôm | Màu đen | |||||
Vật liệu ghế | Nỉ | |||||
Đèn pha & gạt mưa tự động | Không | |||||
Đèn sương mù | Có | |||||
Hệ thống lái | ||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6350 | |||||
Ga tự động | Không | |||||
Trợ lực lái | Có | |||||
An toàn | ||||||
Khoá cửa điện | Có | |||||
Túi khí | Túi khí dành cho người lái | |||||
Đèn sương mù | Có | |||||
Hệ thống giải trí | ||||||
Hệ thống loa | 4 | |||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3 | |||||
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói | Không | |||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |||||
Hệ thống điều hòa | ||||||
Điều hoà nhiệt độ | Có | |||||
Số chỗ ngồi | ||||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |